So sánh sản phẩm


345.000 đ

SO SÁNH:  KÍNH - MICA ACRYLIC & POLYCARBONATE

 
 
MICA ACRYLIC
 Trọng lượng
 * Nhẹ 1/2 so với kính
 * Nhẹ 1/2 so với kính
 Cường lực
 * Dễ bể hơn so với polycarbonate.
 * Chịu được sự va đập gấp 20 lần so với kính.
 *Chịu được sự va đập gấp  250 lần so với kính.
 Ánh sáng và trong suốt
 *  Nhận 92% ánh sáng . Tốt hơn kính
 * Có độ truyền ánh sáng 88% so với kính.
 Sức chịu nhiệt 
 * Chịu nhiệt từ -34oC đến 87.8oC.
 * Có thể giãn nở hoặc co lại với sự thay đổi thời tiết mặc dù không co lại cố định
 * Có thể chịu  nhiệt từ -20oC đến 120o
 Cắt
 * Cắt bằng dao hoặc cưa
 * Có thể cắt bằng lazer
 Dễ cắt hơn polycarbonate
 * Cắt bằng dao hoặc cưa.
 Không thể cắt bằng lazer 
 * Cắt thẳng 1 đường liên tục từ điểm bắt đầu.
 Khoang
 * Bể khi khoang, nhất là khi khoang sát cạnh mép tấm.
 * Không bể khi khoang dù khoang ngay sát cạnh mép tấm
 Đánh bóng
 * Có thể đánh bóng cạnh tấm mica
 * Không thể đánh bóng
 Uốn nhiệt
 * Uốn và định hình bằng nhiệt
 * Uốn cong không cần nhiệt
 Dán Keo
 * Có thể
 * Không thể
 Vệ Sinh
 * Vệ sinh bằng nước và vải mềm
 * Vệ sinh bằng nước và vải mềm, có thể dùng dung dịch ammoniac loãng.
 Độ bền
 * Chịu lực yếu hơn polycarbonate
 * Dễ cháy, khuyến cáo để gần nơi có lửa
 * Chịu được sự va chạm mạnh
 * Khó bắt lửa và không dễ cháy
 Công dụng
 * Thích hợp trong công việc quảng cáo, cắt mô hình bằng lazer,..
 * Thích hợp làm mái che lấy ánh sáng, vách ngăn, những công việc đòi hỏi tính cường lực và an toàn.
 
 
TEST SIRIM REPORT
 
Report No.: PTC/ER10/233
Date: 05 August 2010
By: Plastics Technology Group 
      Advance Polymer & Composites Programme
      SERIM Berhad
Sample: Polycarbonate Extrusiion Super-lite
Size: 300mm (length) x 13mm (width) x 3.8mm (thickness)
 
  1) Flammability (Vertical Burning) Test of "Polycarbonate Extrusion Sheet"at 
      Normal Condition
      Test Method : UL 94
 
SAMPLE
RESULT
Afterflame
time,
t1
(sec)
Afterflame
time,
t2
(sec)
Afterflame time
plus afterglow
t2 + t3
(sec)
Afterflame or
afterglow up
to the holding
clamp
Cotton
indicator
ignited
Specimen 1 50 18 18 No Yes
Specimen 2 43 6 6 No Yes
Specimen 3 50 6 6 No Yes
Specimen 4 42 12 12 No
Yes
Specimen 5
58
15
15
No
Yes
 Total afterflame time, t1 + t2: 167 seconds
 Afterflame time plus afterglow, t2 + t3 for 5 specimen: 48 seconds
 Material classification: the sample may be classified as V-2

b) After Heat Aging at 70oC for 168 hours

SAMPLE RESULT
Afterflame
time,
t1
(sec)
Afterflame
time,
t2
(sec)
Afterflame time
plus afterglow
t2 + t3
(sec)
Afterflame or
afterglow up
to the holding
clamp
Cotton
indicator
ignited
  Specimen 1
50
18
18
No
Yes
Specimen 2
43
6
6
No
Yes
Specimen 3
50
6
6
No
Yes
Specimen 4
42
12
12
No
Yes
Specimen 5
58
15
 
Sản phẩm được bảo hành từ 10 đến 15 năm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất 
  • Doanh nghiệp:
    CÔNG TY CỔ PHẦN NEWMAT
  • Địa chỉ:
    85 Vương Thừa Vũ, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội,
  • Điện thoại:
    02436686252
Giỏ hàng của tôi (0)
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
0988757352